Toyota Wigo

Giá Bán: 360.000.000
khuyến mãi mua xe

Toyota Wigo

  • GIẢM GIÁ TIỀN MẶT CỰC LỚN
  • TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
  • TẶNG BẢO HIỂM THÂN VỎ GÓI VÀNG
  • Ưu đãi tiền mặt + quà tặng lên đến 20.000.000
  • Xe sẵn hàng giao sớm cho quý khách
  • Hỗ trợ tư vấn vay Ngân hàng lên đến 80% giá trị xe, thủ tục đơn giản, thời gian cho vay lên đến 96 tháng.
  • Lãi suất ưu đãi chỉ 0.499%/tháng.
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
  • Bảo hành dài hạn, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.
  • Tặng phụ kiện chính hãng: Dán Film, trải sàn da, camera hành trình, sơn phủ gầm, bơm lốp, lót cốp, vè che mưa...
  • Hỗ trợ đăng ký xe và có dịch vụ xe chuyên dụng, giao xe tận nơi cho Quý khách.
  • Nhân viên tư vấn lắp đặt phụ kiện chính hãng như: Dán film cách nhiệt, Lắp đặt DVD, Camera hành trình, Sơn gầm chống rỉ sét,...v.v
  • Tư vấn tham gia bảo hiểm, bảo dưỡng chính hãng để đảm bảo đầy đủ quyền lợi cho Quý khách.
  • Hỗ trợ thu xe đang sử dụng, đổi xe mới cho Quý khách hàng mua xe Toyota Wigo 2025.
  • Và nhiều quà tặng khác tùy thuộc vào thời điểm khuyến mãi của Đại lý.

Giá xe Toyota Wigo

Phiên Bản Giá Xe
Toyota Wigo E: 360.000.000
Toyota Wigo G: 405.000.000

Giá Lăn Bánh Toyota Wigo

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (0%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 95.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 0 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 480.700 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Tổng Quan Toyota Wigo

Ngoại thất Toyota Wigo

Toyota Wigo 2025 thế hệ mới thay đổi hoàn toàn với thiết kế tổng thể mang phong cách trẻ trung, năng động. Các chi tiết như mặt ca lăng, hệ thống đèn đều được làm mới trông hiện đại hơn.

Đầu xe

Đầu xe Toyota Wigo 2025 ấn tượng với nhiều đường cắt gọt tạo nét sắc sảo. Điểm nhấn chính là cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên.

Đặc biệt hãng xe Nhật Bản đã nâng cấp đèn pha chiếu sáng dạng LED cho cả 2 phiên bản, cùng tính năng đèn chờ dẫn đường. Trong khi hai đối thủ là Hyundai Grand i10 và Kia Morning vẫn chỉ dùng đèn Halogen.

Đầu xe Toyota Wigo 2025 ấn tượng với cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên.
Lưới tản nhiệt Toyota Wigo vẫn duy trì kiểu dáng hình thang quen thuộc. Hốc gió hoạ tiết tổ ong đã được thay bằng các dải nan ngang xếp lớp. Đèn sương mù đã lược bỏ và được trang trí bởi dải đèn LED nhỏ gọn. Cản trước vuông vắn, góc cạnh.

Thân xe

Thân xe Toyota Wigo 2025 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ. Tay nắm cửa đã đổi sang kiểu kéo ra ngoài tương tự như các xe trên thị trường. Đáng chú ý Wigo 2025 còn được hãng tích hợp mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng. Đây được xem là điểm cộng vốn tính năng này chỉ có trên những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp hơn.

Toyota Wigo 2025 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14.

Đuôi xe


Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn. Cụm đèn hậu sử dụng loại Halogen có đồ họa đẹp mắt. Phần cản dưới bệ vệ với kiểu dáng hầm hố hơn bản cũ.

 

Nột thất Toyota Wigo

Toyota Wigo 2025 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước. Với thiết kế hơi hướng thể thao, cần số được đặt cao và bảng điều khiển tập trung hướng đến người lái. Bố cục nội thất nhìn chung đã có cải tiến hơn đời cũ nhưng vẫn chưa được sắc sảo như các đối thủ cùng phân khúc.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Tương tự như các “anh lớn” Toyota Vios hay Toyota Camry… Toyota Wigo nhờ thế mạnh chiều dài cơ sở rộng nhất phân khúc nên hữu không gian rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế trước, khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân. Hàng ghế sau có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50. Khoảng trần xe và khu vực để chân cũng khá thông thoáng.

Hàng ghế trước Toyota Wigo 2025 có khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân
Hàng ghế sau Toyota Wigo 2025 có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50

Trên bản E, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng, còn bản G chỉnh cơ 6 hướng. Đặc biệt, ở thế hệ này Wigo đã khắc phục phần tựa đầu ghế. Thay vì liền mạch như trước đây nay đã đổi sang loại ghế có tựa đầu tách rời, giúp điều chỉnh độ cao phù hợp hơn.

Khoang hành lý Toyota Wigo 2025 vẫn tiếp tục ghi điểm về sự rộng rãi.

Khu vực lái

Vô lăng Toyota Wigo 2025 kiểu 3 chấu, thuần nhựa, có điều chỉnh độ cao/thấp ở bản G. Trên vô lăng được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng. Phía sau là lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ dạng analog kết hợp màn LCD cho phép hiển thị đầy đủ thông tin xe.

Bảng đồng hồ Toyota Wigo 2025 dạng analog kết hợp màn LCD phía sau vô lăng

Tiện nghi

Cả hai phiên bản của Toyota Wigo 2025 đều được trang bị màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch, âm thanh 4 loa, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth và USB…

Điều khiển hệ thống điều hòa dạng núm xoay trên bản E Wigo và màn hình điện tử trên bản G Wigo.

Vận Hành Toyota Wigo

Wigo 2025 được trang bị động cơ 1.2L và hộp số D-CVT mang đến khả năng vận hành vượt trội, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Toyota Wigo có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất phân khúc dù có cùng công suất động cơ, trung bình 4,3L/100km tùy vào điều kiện vận hành.

An Toàn Toyota Wigo

Toyota Wigo sở hữu thiết kế khung gầm cứng vững, khả năng hấp thụ lực và bảo vệ khoang cabin tốt hơn. Ngoài ra, Toyota Wigo còn trang bị các tính năng an toàn chủ động như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Cảnh báo cho người lái khi có xe di chuyển trong vùng mù (vị trí không quan sát được qua gương chiếu hậu ngoài xe) giúp lái xe an toàn hơn đặc biệt khi chuyển làn.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống cảnh báo khi có xe di chuyển trong vùng không quan sát thấy qua gương chiếu hậu khi lùi xe.

Đặc biệt, Toyota Wigo G còn được trang bị thêm các hệ thống an toàn tiên tiến như: Cảnh báo điểm mù BSM, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA.

Thông số Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025 Wigo E Wigo G
Động cơ Dung tích xy lanh (cc) 1.198
Công suất tối đa (KW) HP/vòng/phút) (65) 87/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 113/4.500
Hộp số Số sàn 5 cấp Biến thiên vô cấp kép
Hệ thống treo Trước/Sau Độc lập Macpherson/Dầm xoắn
Vành & lốp xe Loại vành/Kích thước lốp Thép/175/65R14 Hợp kim/175/65R14
Phanh Trước/Sau Đĩa/Tang trống
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4,41 4,50
Kết hợp 5,14 5,20
Trong đô thị 6,40 6,50
Kiểu dáng Hatchback
Nhiên liệu Xăng
Xuất xứ Indonesia

Hình Ảnh Toyota Wigo

Tư vấn bán hàng Toyota Bắc Ninh
phụ trách kinh doanh

Gọi ngay để được hỗ trợ tư vấn 24/7

Chúng tôi có tất cả những gì bạn cần

Tư vấn mua xe phù hợp nhất với bạn

Hỗ trợ khuyến mại và giá bán tốt nhất

Tư vấn  thiết bị, phụ kiện chính hãng

Thủ tục mua xe trả góp đơn giản

Nhận tư vấn nhanh
3 cột
Báo giá nhanh
Mua Xe
Thiết Kế Web Ô tô Bởi Vĩnh XD