Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Vios 1.5E-MT: | 458.000.000 |
Vios 1.5E-CVT: | 488.000.000 |
Vios 1.5G-CVT: | 545.000.000 |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 95.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 0 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 480.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Toyota Vios 2025 là bản nâng cấp của mẫu sedan bán chạy nhất nhà Toyota. Vios có 3 bản gồm 1 bản số sàn và 2 bản số tự động.
Toyota Vios 1.5 E MT: 458.000.000 VNĐ (Số sàn)
Toyota Vios 1.5 E CTV: 488.000.000 VNĐ (Số tự động)
Toyota Vios 1.5 G CVT: 545.000.000 VNĐ (Số tự động)
Hiện tại Vios đang là mẫu xe “Quốc dân” được người tiêu dùng ưu tiên nhất khi lần đầu tiên tìm hiểu về xe ô tô, và cũng là mẫu xe “Được chọn” nhiều nhất khi sở hữu xe lần đầu. Doanh số Vios hàng tháng luôn nằm TOP 1 lượng xe được yêu thích. Khi nói đến xe ô tô, chiếc xe đầu tiên được nhắc đến chắc chắn là chiếc Vios. Một chiếc xe vừa tầm giá, đáng đồng tiền, nồi đồng cối đá, tiết kiệm nhiên liệu, ăn chắc mặc bền…..
Để cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Hyundai Accent, Honda City, Toyota Vios đã hạ giá thành xuống mức giá rất hợp lý thấp hơn Honda City: 569.000.000 VNĐ, Hyundai Accent: 569.000.000 VNĐ.
Không chỉ giảm giá thành để người tiêu dùng dễ tiếp cận, Vios còn nâng cấp thêm rất nhiều tính năng hiện đại, được người tiêu dùng đánh giá Vios 2025 là chiếc xe rẻ và chất lượng tốt.
So sánh giá Vios với Hyndai Accent và Honda City để khách hàng tham khảo khi mua xe có nhiều sự lựa chọn hơn.
Xe | Toyota Vios | Honda City | Hyundai Accent |
Bản Thấp | MT – 458 triệu | CVT – 559 triệu | MT – 439 triệu |
Bản Tiêu chuẩn | CVT – 488 triệu | CVT – 589 triệu | AT – 489/529 triệu |
Bản Cao cấp | CVT – 545 triệu | CVT – 609 triệu | AT – 569 triệu |
Để nhận Ưu đãi tốt nhất khi mua xe Toyota Vios 2025 ở Bắc Ninh, hãy liên hệ Hotline: 0969.868.119
Liên hệ các đại lý Toyota Bắc Ninh, Toyota Thuận Thành, Toyota Quế Võ, Toyota Tiên Du, Toyota Từ Sơn, Toyota Yên Phong, Toyota Gia Bình, Toyota Lương Tài để biết thêm thông tin chi tiết.
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản trên Toyota Vios, dưới đây là thông tin hình ảnh của Toyota Vios G.
![]() Cụm đèn trước |
![]() Cụm đèn sau |
![]() Đầu xe |
![]() Thân xe |
![]() Vành & lốp xe |
![]() Đuôi xe |
![]() Hàng ghế trước |
![]() Tựa tay hàng ghế sau |
![]() Hệ thống điều hòa |
![]() Hệ thống âm thanh |
![]() Hàng ghế sau |
![]() Màn hình hiển thị đa thông tin |
![]() Hệ thống sạc type C |
![]() Nút khởi động |
![]() Vận hành êm ái, thoải mái |
![]() Tăng giảm số bằng việc điều khiển lẫy chuyển số khi đi số M tạo cảm giác lái thể thao mà chỉ có trên các xe đua hiện đại. |
![]() Hệ thống kiểm soát hành hình |
![]() Hộp số |
![]() Động cơ Dual VVT-I |
Đây mới chính là lý do khiến Toyota Vios phiên bản mới chiếm trọn được trái tim người dùng. Nhìn vào danh sách tính năng an toàn, không ai lại nghĩ một mẫu sedan tầm trung loanh quanh 600 triệu lại được trang bị những tính năng xịn đến thế.
![]() Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) |
![]() Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
![]() Camera hỗ trợ đỗ xe |
![]() Camera hỗ trợ đỗ xe |
![]() Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
![]() Túi khí |
![]() Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
![]() Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
Số túi khí cũng khác ở các phiên bản. 1.5 E. Người dùng nên cân nhắc phiên bản cao cấp nhất vì chi tiền cho độ an toàn của chính mình và gia đình luôn là sự ưu tiên tối cao.
Thông số | Toyota Vios 1.5 G-CVT | Toyota Vios 1.5 E-CVT | Toyota Vios 1.5 E-MT |
Kích thước D x R x C (mm) | 4,425 x 1,730 x 1,475 | 4,425 x 1,730 x 1,475 | 4,425 x 1,730 x 1,475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,550 mm | 2,550 mm | 2,550 mm |
Động cơ | 2 NR-FE 1.5 lít | 2 NR-FE 1.5 lít | 2 NR-FE 1.5 lít |
Hộp số | CVT vô cấp | CVT vô cấp | MT 5 cấp |
Công suất cực đại | 106 mã lực | 106 mã lực | 106 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 140 Nm | 140 Nm | 140 Nm |
Kích thước mâm | 15 inch | 15 inch | 15 inch |
Gọi ngay để được hỗ trợ tư vấn 24/7
Chúng tôi có tất cả những gì bạn cần
Tư vấn mua xe phù hợp nhất với bạn
Hỗ trợ khuyến mại và giá bán tốt nhất
Tư vấn thiết bị, phụ kiện chính hãng
Thủ tục mua xe trả góp đơn giản